Stt |
Chữ tắt |
Nghĩa việt |
Nghĩa Anh |
|
1 |
O.S.V. |
Dòng Các Nữ Tu Ursuline Trinh Nữ Maria |
Ursuline Sisters of the Blessed Virgin Mary |
|
2 |
O.S.U. |
Dòng Các Nữ Tu Ursuline trụ sở tại Rôma |
Ursuline Sisters of the Roman Order |
|
3 |
O.SS.T. |
Dòng Chúa Ba Ngôi và Dòng Cứu Những Kẻ Bị Giam Cầm |
Order of the Most Holy Trinity and the Ransom of Captives (Trinitarians) |
|
4 |
O.Ss.S. |
Dòng Các Thầy Brigittine |
Brigittine Monks |
|
5 |
O.S.S.R. |
Dòng Thiên Chúa Cứu Thế |
Order of the Most Holy Redeemer |
|
6 |
O.S.J. |
Dòng Oblates Thánh Giuse |
Oblates of St. Joseph |
|
7 |
O.S.F.S. |
Dòng Thánh Phanxicô thành Sales |
Order of St. Francis de Sales |
|
8 |
O.S. Cr. |
Dòng Thánh Giá |
Order of the Holy Cross |
|
9 |
O.S.B. |
Các Nữ Tu Dòng Biển Đức |
Benedictine Sisters |
|
10 |
O.S.B. |
Dòng Thánh Biển Đức |
Order of St. Benedict |
|
11 |
O.S.A. |
Dòng Thánh Augustinô |
Order of St. Augustine (Augustinians) |
|
12 |
Opus Dei |
Dòng Hạnh Nhân |
Opus Dei |
|
13 |
O.P.B. |
Dòng Oblates Máu Chúa |
Oblates of the Precious Blood |
|
14 |
O.P. |
Dòng Các Cha Thuyết Giáo (Dòng Đa Minh) |
Order of Friars Preachers (Dominicans) |
|
15 |
O.M.V. |
Dòng Oblates Trinh Nữ Maria |
Oblates of the Virgin Mary |
|
16 |
O.M.I. |
Dòng Truyền Giáo Vô Nhiễm Mẹ Maria |
Missionary Oblates of Mary Immaculate |
|
17 |
O.M.C. |
Dòng Chúa Kitô Nhân Từ |
Order of Merciful Christ |
|
18 |
O. Mar. |
Dòng Maronite (nghi lễ Đông Phương) |
Maronite |
|
19 |
O.H.F. |
Dòng Truyền Giáo Vô Nhiễm Mẹ Maria |
Missionary Oblates of Mary Immaculate |
|
20 |
O.H. |
Dòng Các Thầy Thánh Gioan Thiên Chúa |
Hospitallers Brothers of St. John of God |
|
21 |
O.F.M.I. |
Dòng Các Thầy Vô Nhiễm Mẹ Maria |
Order of Friars of Mary Immaculate (Franciscans) |
|
22 |
O.F.M. Conv. |
Dòng Các Thầy Tiểu Đệ Phanxicô |
Order of Friars Minor Conventual (Convential Franciscans) |
|
23 |
O.F.M. Cap. |
Dòng Các Thầy Tiểu Đệ Capuchin |
Order of Friars Minor Capuchin (Capuchins) |
|
24 |
O.F.M. |
Dòng Phanxicô |
Order of Friars Minor (Franciscans) |
|
25 |
O.D.C. |
Dòng Camêlô Đi Chân Đất |
Carmelites (Discalced) |
|