Stt |
Chữ tắt |
Nghĩa việt |
Nghĩa Anh |
|
1 |
UTF-16 |
|
Unicode Transformation Format 16 |
|
2 |
USSB |
Băng đơn trên |
Upper Single Sideband |
|
3 |
USHR |
SHR vô hướng |
Undirectional Shr |
|
4 |
USB |
Chuẩn truyền dữ liệu cho BUS Thiết bị ngoại vi. |
Universal Serial Bus |
|
5 |
URL |
Chỉ tài nguyên trên Internet |
Uniform Resource Locator |
|
6 |
URI |
|
Uniform Resource Identifier |
|
7 |
UPS |
Hệ thống các thiết bị điện tử cung cấp năng lượng điện dự trữ cho nguồn |
Uninterruptible Power Supply |
|
8 |
UNI |
Giao diện mạng người sử dụng |
User Network Interface |
|
9 |
UHF |
Tần số rất cao |
Ultra High Frequency |
|
10 |
UHA |
Dùng để chỉ cách bắn (trò chơi - game) |
Ultra high angle |
|
11 |
UDP |
Những gói tin có điểm xuất phát và điểm đích xác định |
User Datagram Protocol |
|
12 |
UC |
|
Use case |
|
13 |
UVTƯ |
Uỷ viên Trung ương |
|
|
14 |
UVBCT |
Uỷ viên bộ chính trị |
|
|
15 |
UVBCH |
Ủy viên ban chấp hành |
|
|
16 |
UV |
Ủy viên |
|
|
17 |
UT |
ung thư |
|
|
18 |
UNIFIL |
Lực lượng gìn giữ hòa bình của LHQ tại miền nam Libăng |
|
|
19 |
UNICEF |
Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc |
|
|
20 |
UNHCR |
Văn phòng Cao ủy Liên hợp quốc về người tỵ nạn |
|
|
21 |
UNFPA |
Quỹ dân số Liên Hợp Quốc |
|
|
22 |
UNESCO |
Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hiệp quốc |
|
|
23 |
UNDP |
Chương trình Phát triển Liên Hợp Quốc |
|
|
24 |
UNDP |
Chương trình Phát triển của Liên hiệp quốc |
|
|
25 |
UN |
Giấy uỷ nhiệm |
|
|