Stt |
Chữ tắt |
Nghĩa việt |
Nghĩa Anh |
|
1 |
DPSK |
Khoá dịch pha tương đối |
Differential Coherent Psk |
|
2 |
DPI |
Số chấm trong một Inch, đơn vị đo ảnh được sinh ra trên màn hình và máy in. |
Dots Per Inch |
|
3 |
DPF-N |
Cáp bảo vệ đa hướng |
Diverse Protection Fiber-N |
|
4 |
DPCM |
Điều xung mã tương đối |
Differentiate Pcm |
|
5 |
DP |
Bảo vệ thay đổi |
Diverse Protection |
|
6 |
DoS |
Tấn công từ chối dịch vụ |
Denial of Service |
|
7 |
DOM |
|
Document Object Model |
|
8 |
DOHC |
2 trục cam phía trên xi-lanh. |
double overhead camshafts |
|
9 |
DNS |
Hệ thống tên miền |
Domain Name System |
|
10 |
DNS |
Hệ cơ sở dữ liệu phân bố trực tuyến được sử dụng để ánh xạ các tên máy thông dụng đối với con người thành các địa chỉ IP. |
Domain Name System |
|
11 |
DMUX |
Bộ phân đa kênh |
Demultiplex |
|
12 |
DM |
Điều chế delta |
Delta Modulation |
|
13 |
dk |
Dùng để chỉ cách bắn (trò chơi - game) |
double kill |
|
14 |
DIMM |
|
Double Inline Memory Modules . |
|
15 |
DIM |
Phương pháp DIM |
Dim Method |
|
16 |
DHTML |
|
Dynamic Hyper Text Markup Language |
|
17 |
DHCP |
Hệ thống giao thức cấu hình IP động. |
Dynamic Host Configuration Protocol |
|
18 |
DHCP |
Giao thức mà máy sử dụng để lấy dược tất cả thông tin cấu hình cần thiết, bao gồm cả địa chỉ IP |
Dynamic Host Configuration Protocol |
|
19 |
DHCP |
Một giao thức mà máy sử dụng để lấy dược tất cả thông tin cấu hình cần thiết, bao gồm cả địa chỉ IP. |
Dynamic Host Configuration Protocol |
|
20 |
DH |
Dẫn đối ngẫu |
Dual Homing |
|
21 |
DFS |
Hệ thống quản lý tập tin luận lý, quản lý các Share trong DC. |
Distributed File System |
|
22 |
DES |
Chuẫn mã hoá password thông dụng |
Data Encrypt Standar |
|
23 |
DES |
Tiêu chuẩn mã hoá dữ liệu: mã hoá cipher khối được định nghĩa và hỗ trợ của chính phủ Mỹ năm 1977 như là một tiêu chuẩn chính thức. |
Data Encryption Standard |
|
24 |
DDR - SDRAM |
|
Double Data Rate SDRAM . |
|
25 |
DCS |
Bộ phân đa kênh phân lớp hội tụ |
Demultiflexer Convergence Sublayer |
|