Labels

Tra cứu (CVT) :
(CVT) mới : TTYL

Tra cứu chữ viết tắt

Kết quả tra cứu

Stt Chữ tắt Nghĩa việt Nghĩa Anh  
1 MUX Bộ ghép kênh Multiplex
2 MUF Tần số cao nhất có thể sử dụng được Maximum Usable Frequency
3 MTS Nguồn ghép kênh thời gian Multiplexing Time Source
4 MSN Dịch vụ nhắn tin qua mạng của Microsoft. Microsoft Network
5 MSDN Nhóm phát triển về công nghệ mạng của Microsoft. Microsoft Developer Network
6 MS - DOS Hệ điều hành đơn nhiệm đầu tiên của Microsoft 1981 , chỉ chạy được một ứng dụng tại một thời điểm thông qua dòng lệnh. Microsoft Disk Operating System
7 MPLS chuyển mạch nhãn đa giao thức, nguyên tắc cơ bản của MPLS là thay đổi các thiết bị lớp 2 Multi-Protocol Label Switching
8 MOS Chuyển mạch quay cơ khí Mechnical Optical Switch
9 Modem Điều chế và giải điều chế - chuyển đổi qua lại giữa tín hiệu Digital và Analog. Modulator/Demodulator
10 MMX Bộ phận gắn thêm vào bộ vi xử lý của máy vi tính cá nhân Multi Media Auxiliaries
11 MMS Dịch vụ nhắn tin đa phương tiện Multimedia Message Service
12 MIS Tập hợp các phần cứng, phần mềm, phần dẻo của máy tính được cấu hình Management Information System
13 MF Trình duyệt Web “Mozilla Firefox”. Mozilla Firefox
14 MD Loại đĩa CD nhỏ, cho âm thanh hoặc hình ảnh độ rõ nét rất cao Mini Disc
15 MCSE Tạm dịch là kỹ sư mạng được Microsoft chứng nhận, do chính tay Bác Bill Gate ký. Microsoft Certified Systems Engineer
16 MCSA Chứng chỉ dành cho người quản trị hệ điều hành mạng của Microsoft, được chính Bác Bill Gate ký. Microsoft Certified Systems Administrator
17 MCP Là chứng chỉ ở cấp độ đầu tiên của Microsoft. Microsoft Certified Professional
18 MCA Truy nhập đa kênh Multi-Channel Accsess
19 MBR Bảng ghi chính trong các đĩa dùng khởi động hệ thống. Master Boot Record
20 MAC Khả năng kết nối ở tầng vật lý. Media Access Control
21 MA Bộ chuyển đổi trung bình Medium Adater
22 M Bộ ghép kênh Multiplexer
23 MTXT Máy tính xách tay
24 MTTQVN Mặt trận tổ quốc Việt Nam
25 MTTQ Mặt trận Tổ quốc