Stt |
Chữ tắt |
Nghĩa việt |
Nghĩa Anh |
|
1 |
PGK |
Ký hiệu tiền tệ PGK ( Kina) của Papua New Guinea |
Papua New Guinea, Kina |
|
2 |
PEN |
Ký hiệu tiền tệ PEN ( Nuevos Soles) của Peru |
Peru, Nuevos Soles |
|
3 |
PAB |
Ký hiệu tiền tệ PAB ( Balboa) của Panama |
Panama, Balboa |
|
4 |
PWM |
Điều chế độ rộng xung |
Pulse Width Modulation |
|
5 |
PU |
Từ dùng trong trò chơi |
power user |
|
6 |
PT |
|
Payload Type |
|
7 |
PSTN |
Mạng điện thoại chuyển mạch công cộng |
Public Switching Telephone Network |
|
8 |
PSK |
Khoá dịch pha |
Phase Shift Keying |
|
9 |
PSC |
Bộ điều khiển chuyển mạch bảo vệ |
Protection Switching Controler |
|
10 |
PS |
Bộ chia công suất |
Power Spliter |
|
11 |
PRM |
Phương pháp tham khảo giao thức |
Protocol Reference Model |
|
12 |
PPP |
Giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem |
Point-to-Point |
|
13 |
PPM |
Điều chế vị trí xung |
Pulse Position Modulation |
|
14 |
POP3 |
POP3 daemon thường được chạy ở cổng 110 dùng để check mail |
Post Office Protocol Version 3 |
|
15 |
POP |
Giao thức văn phòng, dùng để nhận Mail từ Mail Server. |
Post Office Protocol |
|
16 |
POH |
Đầu đường dẫn |
Path Overhead |
|
17 |
PNP |
Cắm và chạy. |
Plug And Play |
|
18 |
PMB |
Giải ghép kênh lập trình được |
Programable Multiplex Bank |
|
19 |
PM |
Điều pha |
Phase Modulation |
|
20 |
PKC |
Hệ thống mật mã sử dụng từ khóa chung |
Public key cryptos |
|
21 |
PIN-PD |
Diode quang kiểu PIN |
Pin Photo Diode |
|
22 |
Ping |
gửi thử một thông báo cho một máy tính ở xa trên Internet |
Packet Internet Gopher |
|
23 |
Pikup |
|
Kiểu xe hơi 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải) |
|
24 |
PHS |
Hệ thống điện thoại di động kỹ thuật số |
Personal Handyphone System |
|
25 |
PHP |
Ngôn ngữ tiền xử lí các siêu văn bản. Các mã lệnh PHP được nhúng vào các trang web |
PHP Hypertext Preprocessor |
|