Stt |
Chữ tắt |
Nghĩa việt |
Nghĩa Anh |
|
1 |
PDU |
Khối giao thức dữ liệu |
Protocol Data Unit |
|
2 |
PDA |
Thiết bị số hổ trợ cá nhân. |
Personal Digital Assistant |
|
3 |
PDA |
Máy văn phòng, kỹ thuật số lưu giữ các số điện thoại, các dữ liệu cần thiết |
Personal Digital Assistant |
|
4 |
PCM |
Điều chế xung mã |
Pulse Code Modulation |
|
5 |
PCI |
Các thành phần cấu hình nên cổng giao tiếp ngoại vi theo chuẩn nối tiếp. |
Peripheral Component Interconnect |
|
6 |
PCCS |
Hệ thống kết nối lập trình được |
Programable Cross-Connect System |
|
7 |
PC |
Máy tính cá nhân. |
Personal Computer |
|
8 |
PC |
|
Personal Computer |
|
9 |
PATA |
Chuẩn truyền dữ liệu theo dạng song song. |
Parallel ATA |
|
10 |
PAM |
Điều biên xung |
Pulse Amplitude Modulation |
|
11 |
PTGĐ |
Phó Tổng giám đốc |
|
|
12 |
PYN |
Phú Yên (57 - mã tỉnh, dịch vụ) |
|
|
13 |
PY |
Phú Yên |
|
|
14 |
PVHK |
Phục vụ hành khách (máy bay, tàu lửa) |
|
|
15 |
PV |
Phóng viên |
|
|
16 |
PV |
Phỏng vấn |
|
|
17 |
PTV |
Phát thanh viên |
|
|
18 |
PTTT |
Phát triển trẻ thơ |
|
|
19 |
PTTM |
Phẫu thuật thẩm mỹ |
|
|
20 |
PTTH |
Phổ thông trung học |
|
|
21 |
PTTH |
Phổ thông trung học |
|
|
22 |
PTT |
Phó thủ tướng |
|
|
23 |
PTSC |
Công ty Dịch vụ Kỹ thuật dầu khí |
|
|
24 |
PTS |
Phó tiến sỹ |
|
|
25 |
PTO |
Phú Thọ (210 - mã tỉnh, dịch vụ) |
|
|