Stt |
Chữ tắt |
Nghĩa việt |
Nghĩa Anh |
|
1 |
CM |
Điều chế mã |
Code Modulation |
|
2 |
CIDR |
Là chuẩn xác định các chi tiết của cả hai việc định địa chỉ không phân lớp cũng như mô hình định tuyến tương ứng. |
Classless Inter-Domain Routing |
|
3 |
CGI |
Giao diện cổng chung |
Common Gateway Interface |
|
4 |
CDMA |
đa truy cập phân chia theo mã |
Code-division multiple access |
|
5 |
CDMA |
Đã truy nhập phân chia theo mã |
Code Division Multiple Access |
|
6 |
CD - ROM |
Đĩa nén chỉ đọc. |
Compact Disc - Read Only Memory |
|
7 |
CCNP |
Là chứng chỉ mạng cao cấp của Cisco. |
Cisco Certified Network Professional |
|
8 |
CCNA |
Là chức chỉ mạng quốc tế do hãng sản xuất thiết bị mạng hàng đầu thế giới - Cisco – cấp, và được công nhận trên toàn thế giới. |
Cisco Certified Network Associate |
|
9 |
CC |
Đồng kính gửi, người nhận sẽ nhìn thấy tất cả các địa chỉ của những người nhận khác Trong E_Mail . |
Carbon Copy |
|
10 |
CBT |
Giao thức định tuyến multicast do nhu cầu điều khiển mà xây dựng nên cây dùng chung. |
Core Based Tress |
|
11 |
CATV |
Truyền hình cáp |
Cable Television |
|
12 |
CATS |
Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành. |
computer active technology suspension |
|
13 |
CAM |
Sản xuất với sự trợ giúp của máy tính. |
Computer Aided Manufacturing |
|
14 |
CAL |
Học tập với sự trợ giúp của máy tính. |
Computer Aided Learning |
|
15 |
CAD |
Thiết kế với sự trợ giúp của máy tính. |
Computer Aided Design |
|
16 |
CYY |
Cao đẳng Y tế Huế |
|
|
17 |
CYT |
Cao đẳng Y tế Thanh Hóa |
|
|
18 |
CYQ |
Cao đẳng Y tế Quảng Ninh |
|
|
19 |
CYH |
Cao đẳng Kỹ thuật Y tế I |
|
|
20 |
CYA |
Cao đẳng Y tế Nghệ An |
|
|
21 |
CXS |
Cao đẳng Xây dựng số 2 |
|
|
22 |
CXH |
Cao đẳng Xây dựng số 1 |
|
|
23 |
CX3 |
Cao đẳng Xây dựng số 3 |
|
|
24 |
CX |
Cư xá |
|
|
25 |
CVV |
Cao đẳng Văn hóa NT Nghệ An |
|
|